Để mua Dimethylglyoxime (CAS 95-45-4) từ nhà sản xuất uy tín tại Trung Quốc với giá gốc, BLIT Chemical cung cấp giá cả cạnh tranh kèm theo hỗ trợ bao gồm COA, MSDS và TDS. Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ: info@blitchem.com
Dimethylglyoxime dmgH2 CAS 95-45-4
Sự miêu tả
- CAS: 95-45-4
- Từ đồng nghĩa: DMG, 2,3-Butanedione dioxime, Biacetyl dioxime
- Einecs: 202-431-1
- Công thức phân tử: C4H8N2O2
- Lớp: 99%
- Đóng gói: 25kg/thùng hoặc theo yêu cầu
Chi tiết
BLIT Chemical cung cấp Dimethylglyoxime (DMG, dmgH2, CAS 95-45-4) chất lượng cao, một hợp chất tinh thể màu trắng được sử dụng rộng rãi làm thuốc thử tạo phức và hóa chất phân tích. Được biết đến với độ chọn lọc cao trong phát hiện niken, Dimethylglyoxime cũng được ứng dụng trong xử lý bề mặt kim loại, mạ điện, sản xuất dược phẩm trung gian và phân tích trong phòng thí nghiệm. BLIT Chemical đảm bảo độ tinh khiết đồng nhất và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật bao gồm COA, MSDS và TDS.
Chúng tôi sử dụng quy trình mới để sản xuất Dimethylglyoxime, một chất màu trắng và có độ tinh khiết cao. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong việc phát hiện thuốc thử niken và có ứng dụng quy mô lớn trong việc tinh chế các sản phẩm phụ của niken. Ngoài ra, Dimethylglyoxime của công ty chúng tôi có công suất sản xuất hàng năm là 1.000 tấn, đảm bảo nhu cầu sử dụng ổn định của khách hàng.
Đặc điểm kỹ thuật
| Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng |
| Độ tinh khiết (HPLC) | ≥ 98% |
| Điểm nóng chảy | 240–244 °C |
| Độ hòa tan | Ít tan trong nước, tan trong rượu |
| Độ ẩm | ≤ 0,5% |
Ứng dụng
Dimethylglyoxime là thuốc thử phân tích và công nghiệp chuyên dụng có nhiều ứng dụng:
– Hóa học phân tích: Được sử dụng rộng rãi trong phát hiện niken như một tác nhân tạo phức chọn lọc tạo ra kết tủa Ni(DMGH)₂ màu đỏ.
– Xử lý bề mặt kim loại: Ứng dụng trong quy trình mạ điện để theo dõi và kiểm soát hàm lượng niken.
– Chất xúc tác và chất tạo phức trong quá trình nghiên cứu và công nghiệp.
– Thuốc thử thử nghiệm trong phân tích định tính và định lượng kim loại.
BLIT Chemical có kế hoạch hợp tác toàn diện cho quy trình tinh chế các sản phẩm phụ có chứa niken của Dimethylglyoxime, có thể chiết xuất được độ tinh khiết của niken.
Lưu trữ & Xử lý
– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
– Tránh xa các chất oxy hóa mạnh và độ ẩm.
– Sử dụng găng tay và kính bảo hộ khi thao tác.
Thời hạn sử dụng: 24 tháng nếu bảo quản đúng cách.
Hướng dẫn sử dụng
– Chỉ sử dụng trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.
– Đảm bảo hiệu chuẩn đúng khi sử dụng trong phân tích niken.
– Thực hiện thử nghiệm khả năng tương thích khi áp dụng vào công thức.
– Tuân thủ các quy định của địa phương về lưu trữ và vận chuyển.
Bao bì
Thùng sợi 25 kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Câu hỏi thường gặp
-
Hỏi: Làm thế nào để mua và biết thêm thông tin như COA, TDS, MSDS?MỘT: Bạn có thể tải xuống tệp trong mục Hỗ trợ hoặc liên hệ info@blitchem.com để có được nó.
-
Hỏi: Bạn có thể cung cấp những loại hình vận chuyển nào?MỘT: Chúng tôi có thể cung cấp nhiều phương thức vận chuyển khác nhau bao gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không, vận chuyển đường bộ, chuyển phát nhanh, v.v.
-
Hỏi: Tôi có thể mua Dimethylglyoxime CAS 95-45-4 ở đâu với giá xuất xưởng?MỘT: Bạn có thể mua trực tiếp từ BLIT Chemical, một nhà sản xuất đáng tin cậy tại Trung Quốc cung cấp DMG có độ tinh khiết cao, có hỗ trợ COA, MSDS và TDS.
-
Hỏi: Ứng dụng chính của Dimethylglyoxime là gì?MỘT: Dimethylglyoxime chủ yếu được sử dụng làm thuốc thử phát hiện niken trong hóa học phân tích, cũng như trong xử lý kim loại.
-
Hỏi: BLIT Chemical có thể cung cấp bao bì tùy chỉnh cho Dimethylglyoxime không?MỘT: Có, BLIT Chemical cung cấp thùng sợi tiêu chuẩn 25 kg và có thể cung cấp bao bì tùy chỉnh dựa trên yêu cầu của khách hàng.
Biểu mẫu liên hệ
Sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi để gửi cho chúng tôi câu hỏi, đề xuất hoặc bình luận của bạn. Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.
Sản phẩm liên quan
-

Hydro Peroxide H2O2 CAS 7722-84-1
-

Axit Hypophosphorous HPA CAS 6303-21-5
-

Cyclohexylamine CYC CAS 108-91-8
-

Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride PHMB CAS 27083-27-8
-

Tetraoctyl Amoni Bromide TOAB CAS 14866-33-2
-

N,N-Dimethyl-1,3-propane diamine DMAPA CAS 109-55-7
-

Axit photphoric CAS 7664-38-2
-

2-Pentanone MPK CAS 107-87-9




