Ngôn ngữ

Ngôn ngữ hiện tại
    Thay đổi ngôn ngữ
    • Chất chống oxy hóa 1076 chất lượng cao (CAS 2082-79-3) từ BLIT Chemical, nhà sản xuất hàng đầu tại Trung Quốc. Chất ổn định polymer tuyệt vời cho nhựa, cao su và vật liệu tiếp xúc với thực phẩm.
    • Chất chống oxy hóa có độ tinh khiết cao 1076 CAS 2082-79-3 từ BLIT Chemical, chất ổn định polyme và chất chống oxy hóa phenolic.
    • Irganox 1076 cản trở chất chống oxy hóa phenolic cho nhựa và cao su.
    • Nhà máy hóa chất BLIT cung cấp chất chống oxy hóa 1076 có COA và MSDS.

    Chất chống oxy hóa 1076 CAS 2082-79-3

    Sự miêu tả

    Để mua Chất chống oxy hóa 1076 (CAS 2082-79-3) từ nhà sản xuất uy tín tại Trung Quốc với giá gốc, BLIT Chemical cung cấp giá cả cạnh tranh kèm theo đầy đủ hỗ trợ, bao gồm COA, MSDS và TDS. Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ: info@blitchem.com

    • CAS: 2082-79-3
    • Từ đồng nghĩa: Irganox 1076; Octadecyl 3-(3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl)propionate; Ethanox 1076; AO-1076
    • Einecs: 218-216-0
    • Công thức phân tử: C35H62O3
    • Điểm: 98.5%
    • Đóng gói: 20kg/bao hoặc theo yêu cầu
    Yêu cầu ngay
    Chia sẻ:

    Chi tiết

    BLIT Chemical cung cấp chất chống oxy hóa 1076 chất lượng cao, một chất chống oxy hóa phenolic bị cản trở về mặt không gian, được sử dụng rộng rãi trong nhựa, cao su, sơn phủ, keo dán và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất chống oxy hóa này có độ ổn định nhiệt và khả năng chống oxy hóa lâu dài bằng cách loại bỏ các gốc tự do và ngăn ngừa sự phân hủy polymer trong quá trình chế biến và lưu trữ. Với khả năng tương thích tuyệt vời và độ bay hơi thấp, Antioxidant 1076 là một trong những chất chống oxy hóa đa năng nhất cho các ứng dụng công nghiệp và tiêu dùng.

    Thông thường là bột màu trắng/bột tinh thể có độ chảy tốt; điểm nóng chảy khoảng 50-55°C, tỷ trọng khoảng 1,02 g/ml (20°C). Điểm nóng chảy thấp tạo điều kiện thuận lợi cho việc bổ sung trong quá trình xử lý polyme (ví dụ: nấu chảy và ép phun).

    Khả năng tương thích và ổn định: Khả năng tương thích tuyệt vời với hầu hết các loại polyme (polyethylene, polypropylene, ABS, PVC, polycarbonate, chất đàn hồi, v.v.);

    Độ bay hơi thấp: Khả năng chống bay hơi cao trong quá trình xử lý ở nhiệt độ cao, đảm bảo hiệu quả lâu dài;

    Khả năng chống chiết xuất tuyệt vời: Chống lại quá trình chiết xuất bằng nước và dung môi (ví dụ: etanol, nước), duy trì hiệu quả ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với dung môi;

    Không nhuộm/Không tạo màu: Không làm đổi màu vật liệu hoặc làm nhiễm bẩn các thành phần khác, do đó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao, chẳng hạn như nhựa trong suốt, lớp phủ và các sản phẩm có màu sáng.

    Hiệu ứng hiệp đồng: Thường được sử dụng kết hợp với chất chống oxy hóa phụ trợ (ví dụ: 168, DLTDP) hoặc chất ổn định ánh sáng để tăng cường hiệu quả chống lão hóa.

    Vẻ bề ngoàiBột tinh thể màu trắng hoặc dạng hạt
    Thử nghiệm (Độ tinh khiết)≥ 98,5%
    Điểm nóng chảy50 – 55 °C
    Biến động≤ 0,2%
    Hàm lượng tro≤ 0,05%
    Độ hòa tanKhông tan trong nước; tan trong dung môi hữu cơ (benzen, cloroform, axeton)
    Độ ổn định nhiệtTuyệt vời, không đổi màu

    Chất chống oxy hóa 1076 được ứng dụng rộng rãi trong:
    – Ngành nhựa: Polyethylene (PE), Polypropylene (PP), Polystyrene (PS), Polyvinyl chloride (PVC), ABS và polyester để chống oxy hóa nhiệt và lão hóa.
    – Cao su & chất đàn hồi: Cải thiện độ ổn định nhiệt và ngăn ngừa nứt.
    – Lớp phủ & chất kết dính: Tăng cường độ ổn định lâu dài và khả năng chống oxy hóa.
    – Vật liệu tiếp xúc với thực phẩm: Được FDA chấp thuận sử dụng trong bao bì nhựa thực phẩm.
    – Mỹ phẩm & chăm sóc cá nhân: Có chức năng như chất ổn định để ngăn ngừa tình trạng ôi thiu của dầu và mỡ.

    Nhiều khách hàng của chúng tôi đã mua chất chống oxy hóa 1076 để thay thế Irganox 1076 và sử dụng rất tốt.

    Độ hòa tan @20 ℃ ( g/100g dung môi )
    AcetonCloroformN-hexanEtanolBenzenEtyl axetatToluenNướcXiclohexan
    1957322573850<0,0140

    – Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt.
    – Đậy kín hộp đựng để tránh bị nhiễm bẩn.
    – Sử dụng găng tay và kính bảo hộ để tránh tiếp xúc với bụi.

    – Liều lượng khuyến cáo: 0,05–0,5% tùy theo loại polymer và điều kiện xử lý.
    – Hoạt động hiệp đồng với chất chống oxy hóa photphit (ví dụ: Chất chống oxy hóa 168) để tăng cường độ ổn định nhiệt.
    – Hiệu quả trong việc ổn định quá trình và chống oxy hóa lâu dài.

    Thùng sợi hoặc thùng carton 20 kg, lót túi PE. Có thể đóng gói theo yêu cầu.

    Câu hỏi thường gặp

    • Hỏi: Làm thế nào để mua và biết thêm thông tin như COA, TDS, MSDS?
      MỘT: Bạn có thể tải xuống tệp trong mục Hỗ trợ hoặc liên hệ info@blitchem.com để có được nó.
    • Hỏi: Bạn có thể cung cấp những loại hình vận chuyển nào?
      MỘT: Chúng tôi có thể cung cấp nhiều phương thức vận chuyển khác nhau bao gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không, vận chuyển đường bộ, chuyển phát nhanh, v.v.
    • Hỏi: Tôi có thể mua Antioxidant 1076 CAS 2082-79-3 ở đâu với giá xuất xưởng?
      MỘT: Bạn có thể mua trực tiếp từ BLIT Chemical, một nhà sản xuất đáng tin cậy tại Trung Quốc cung cấp giá cả cạnh tranh và hỗ trợ đầy đủ về mặt tài liệu.
    • Hỏi: Chất chống oxy hóa 1076 có phù hợp với nhựa tiếp xúc với thực phẩm không?
      MỘT: Có, Antioxidant 1076 tuân thủ các quy định của FDA đối với các ứng dụng tiếp xúc với thực phẩm và được sử dụng rộng rãi trong vật liệu đóng gói.
    • Hỏi: Chất chống oxy hóa 1076 có thể kết hợp với các chất ổn định khác không?
      MỘT: Hoàn toàn đúng, nó hoạt động hiệp đồng với chất chống oxy hóa photphit như Chất chống oxy hóa 168, mang lại khả năng ổn định nhiệt và oxy hóa lâu dài vượt trội.

    Biểu mẫu liên hệ

    Sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi để gửi cho chúng tôi câu hỏi, đề xuất hoặc bình luận của bạn. Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.