Để mua Hydroxypinacolone Retinoate HPR CAS 893412-73-2 từ nhà sản xuất tại Trung Quốc, BLIT Chemical cung cấp giá cả cạnh tranh với hỗ trợ đầy đủ về sản phẩm, bao gồm thông số kỹ thuật, MSDS, TDS và COA. Để mua Hydroxypinacolone Retinoate giá gốc, hãy liên hệ info@blitchem.com.
Hydroxypinacolone Retinoate HPR CAS 893412-73-2
Sự miêu tả
- Số hiệu: 893412-73-2
- Từ đồng nghĩa: HPR,HPR-10
- Số điện thoại: 412-073-2
- Công thức phân tử: C26H38O3
- Điểm: 99.5%
- Đóng gói: 1kg/túi hoặc theo yêu cầu
Chi tiết
BLIT Chemical cung cấp Hydroxypinacolone Retinoate HPR (CAS 893412-73-2) chất lượng cao, một este retinoid tiên tiến cho các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa ít gây kích ứng.
Tên INCI: Hydroxypinacolone Retinoate
Hydroxypinacolone Retinoate (HPR, CAS số 893412-73-2) là este thế hệ tiếp theo của axit retinoic liên kết trực tiếp với các thụ thể retinoid trong da, mang lại lợi ích chống lão hóa mạnh mẽ với ít kích ứng hơn. Không giống như các este retinol hoặc retinyl truyền thống, HPR hoạt động mà không cần chuyển đổi trao đổi chất, khiến nó có hiệu quả cao và được dung nạp tốt cho các ứng dụng chăm sóc da hàng ngày.
BLIT Chemical cung cấp Hydroxypinacolone Retinoate có độ tinh khiết cao, có đầy đủ giấy tờ (COA, MSDS, TDS) và nguồn cung toàn cầu ổn định, lý tưởng cho các công thức mỹ phẩm tiên tiến.
Đặc điểm kỹ thuật
| Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
| Vẻ bề ngoài | Pha lê vàng |
| Độ tinh khiết (HPLC) | ≥ 99,0% |
| Tổng tạp chất | ≤1,0% |
| Dư lượng axit retonic | ≤100ppm |
| tạp chất đơn | ≤0,5% |
| Cặn cháy | ≤0,1% |
Chúng tôi cũng sản xuất dung dịch HPR-10, bao gồm 10% HYDROXYPINACOLONE RETINOATE và 90% DIMETHYLISOSORBIDE, có thể thay thế hoàn toàn Granactive Retinoid.
Ứng dụng
- Sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa: Kích thích sản xuất collagen và giảm nếp nhăn
– Trị mụn: Giúp thông thoáng lỗ chân lông và cải thiện kết cấu da
– Làm đều màu da: Thúc đẩy quá trình thay đổi tế bào cho làn da sáng hơn
– Kem và huyết thanh mắt: Giảm nếp nhăn và quầng thâm
– Sản phẩm dành cho da nhạy cảm: Retinoid mang lại lợi ích nhưng ít gây kích ứng hơn
Lưu trữ & Xử lý
Bảo quản trong hộp kín ở nơi mát mẻ, tối tăm. Tránh xa ánh sáng và nhiệt. Thời hạn sử dụng: 12 tháng khi bảo quản đúng cách.
Hướng dẫn sử dụng
– Nồng độ khuyến nghị: 0,1–1,0% trong công thức cuối cùng
– Thêm vào trong giai đoạn dầu hoặc giai đoạn làm mát dưới 40°C
– Tránh kết hợp với axit mạnh hoặc chất oxy hóa
Đóng gói
Cung cấp trong chai thủy tinh màu hổ phách 100g, 500g và 1kg. Có thể đóng gói tùy chỉnh theo yêu cầu.
Câu hỏi thường gặp
-
Hỏi: Làm thế nào để mua và biết thêm thông tin như COA, TDS, MSDS?MỘT: Bạn có thể tải xuống tệp trong mục Hỗ trợ hoặc liên hệ info@blitchem.com để có được nó.
-
Hỏi: Bạn có thể cung cấp những loại hình vận chuyển nào?MỘT: Chúng tôi có thể cung cấp nhiều phương thức vận chuyển khác nhau bao gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không, vận chuyển đường bộ, chuyển phát nhanh, v.v.
Biểu mẫu liên hệ
Sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi để gửi cho chúng tôi câu hỏi, đề xuất hoặc bình luận của bạn. Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.
Sản phẩm liên quan
-

N,N-Dimethyl-1,3-propane diamine DMAPA CAS 109-55-7
-

Tricyclodecanedimethanol TCDDM CAS 26896-48-0
-

Chì axetat CAS 301-04-2
-

N-Methyl-2-pyrrolidone NMP CAS 872-50-4
-

N,N-Dimethylbenzylamine BDMA CAS 10061-68-4 103-83-3
-

Carbohydrazide CAS 497-18-7 chất khử oxy
-

Tetramisole Hydrochloride CAS 5086-74-8
-

N,N-Dimethylamino Ethyl Acrylate DMAEA CAS 924-99-2



